1. More meaningful moments?
Thêm những khoảng thời gian ngắn ý nghĩa hơn chăng ?
2. Make your gestures meaningful.
Bạn đang đọc: Nghĩa của từ ‘meaningful’ trong Từ điển Y Khoa Anh
Dùng những điệu bộ có ý nghĩa .
3. Not in any meaningful way.
Không phải là mẹ trong bất kể định nghĩa nào .
4. Meaningful Meetings for Field Service
Các buổi họp hữu dụng để đi rao giảng
5. A Meaningful Life Is Possible!
Bí quyết để có đời sống ý nghĩa
6. Meaningful conversation may be almost nonexistent.
Việc trò chuyện mật thiết gần như là quá xa xỉ .
7. The Key to a Meaningful Life
Bí quyết cho một đời sống có ý nghĩa
8. I wanna make meaningful strides toward peace.
Tôi muốn có những bước tiến hướng tiến tự do .
9. I call this process ” patternicity ” — that is, the tendency to find meaningful patterns in both meaningful and meaningless noise.
Tôi gọi quy trình này là ” quy luật hóa “, tức là xu thế đi tìm những quy luật, khuôn mẫu có nghĩa trong những tiếng ồn có nghiã và vô nghiã .
10. • What does meaningful communication with children include?
• Trò chuyện đầy ý nghĩa bao hàm điều gì ?
11. COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE
BÀI TRANG BÌA : CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA ?
12. I call this process “patternicity” — that is, the tendency to find meaningful patterns in both meaningful and meaningless noise.
Tôi gọi quy trình này là ” quy luật hóa “, tức là khuynh hướng đi tìm những quy luật, khuôn mẫu có nghĩa trong những tiếng ồn có nghiã và vô nghiã .
13. And what Sookie finds meaningful, I find curious.
Và những thứ có ý nghĩa với Sookie, làm tôi thấy tò mò .
14. How meaningful are the ordinances in our lives?
Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong đời sống của tất cả chúng ta ?
15. This was what we called the meaningful condition.
Điều này là cái mà chúng tôi gọi là điều kiện kèm theo có nghĩa .
16. □ What benefits come from meaningful prayers to God?
□ Cầu nguyện đầy ý nghĩa với Đức Chúa Trời đem lại những quyền lợi nào ?
17. Do you have a meaningful share in that work?
Bạn có tham gia hết lòng vào việc làm này không ?
18. Will those challenges rob us of a meaningful life?
Những thử thách ấy có cướp đi đời sống ý nghĩa của tất cả chúng ta không ?
19. Work: engaging in activities that are meaningful and satisfying.
Công viêc là tham gia những hoạt động giải trí có ý nghĩa và tạo ra sự thỏa mãn nhu cầu .
20. • What is the key to a happy, meaningful life?
• Đâu là tuyệt kỹ để có một đời sống niềm hạnh phúc và đầy ý nghĩa ?
21. You might underline phrases that are meaningful to you.
Các em hoàn toàn có thể gạch dưới những cụm từ có ý nghĩa so với những em .
22. Does applying it make life better and more meaningful?
Làm theo lời dạy ấy có mang lại đời sống tốt và ý nghĩa hơn không ?
23. For a fluid, only the bulk modulus is meaningful.
Đối với một chất lưu, chỉ mô đun khối có ý nghĩa .
24. Silly conversation can even unfold into a meaningful discussion.
Cuộc chuyện trò vớ vẩn còn hoàn toàn có thể đổi khác thành một cuộc tranh luận đầy ý nghĩa .
25. * Identify meaningful opportunities for members with disabilities to serve.
* Nhận ra những cơ hội phục vụ đầy ý nghĩa dành cho các tín hữu có khuyết tật.
Xem thêm: iTranslate Dịch và Từ Điển
26. 12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?
12. ( a ) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói ?
27. What part do our hearts play in saying meaningful prayers?
Lòng tất cả chúng ta có vai trò gì trong việc nói lời cầu nguyện đầy ý nghĩa ?
28. What factors can make life meaningful even in later years?
Những yếu tố nào hoàn toàn có thể khiến đời sống đầy ý nghĩa ngay cả trong tuổi già ?
29. Those who follow Jesus Christ enjoy meaningful and satisfying lives.
Những ai theo chân Chúa Giê-su Christ hưởng một đời sống thỏa mãn nhu cầu, đầy ý nghĩa .
30. □ Our having a meaningful purpose in life depends on what relationship?
□ Có được một mục tiêu đầy ý nghĩa trong đời sống tùy thuộc vào mối liên lạc nào ?
31. The meetings become more meaningful, and I look forward to commenting.”
Buổi họp trở nên có nhiều ý nghĩa hơn, và tôi mong ước cho lời phản hồi ” .
32. Genuine hope must be moored to something strong, meaningful, and lasting.
Hy vọng chân thực phải được neo vào điều gì can đảm và mạnh mẽ, có ý nghĩa, và vĩnh cửu .
33. They would have had fulfilling and meaningful work to do forever.
Họ có việc làm mãn nguyện, đầy ý nghĩa để làm mãi mãi .
34. You may wish to underline phrases that are meaningful to you.
Các em hoàn toàn có thể muốn gạch dưới những cụm từ có ý nghĩa so với những em .
35. Because love remains as meaningful and mysterious today as it was then.
Bởi vì tình yêu vẫn huyền bí và giàu ý nghĩa như hồi đó .
36. It’s a deep and meaningful allegory about our own messed-up society.
Nó là một câu truyện ngụ ngôn thâm thúy và ý nghĩa … về xã hội loạn lạc của tất cả chúng ta .
37. Those are keys to a meaningful life. —4/1, pages 4-5.
Đây là những tuyệt kỹ để có đời sống ý nghĩa. — 1/4, trang 4, 5 .
38. And I frustrate its ability to represent any meaningful sound as a consequence.
Vậy là tôi đã làm mất năng lực tưởng tượng lại chuỗi âm thanh có ý nghĩa .
39. With no meaningful preparation or long-term financial plan, what does he do … ?
Không có sự chuẩn bị sẵn sàng chu đáo hoặc kế hoạch kinh tế tài chính dài hạn, anh ta đã làm gì … ?
40. I focus on balancing meaningful message, aesthetic, beauty, composition, some irony, and artifacts.
Tôi chú trọng đến việc cân đối thông điệp ý nghĩa thẩm mĩ, vẻ đẹp, cách sắp xếp, mỉa mai và hiện vật .
41. At first, they felt that they had no meaningful share in the ministry.
Lúc đầu, họ cảm thấy mình góp thêm phần vào thánh chức chẳng đáng là bao .
42. Too much leisure can lull us into doing less and less meaningful activity.
Quá nhiều sự vui chơi hoàn toàn có thể khiến tất cả chúng ta ngày càng giảm đi hoạt động giải trí có ý nghĩa .
43. You may reason, ‘Such a life is not what I think of as meaningful!’
Bạn hoàn toàn có thể lý luận : “ Cuộc đời như vậy làm thế nào có ý nghĩa ! ” .
44. (Exodus 34:6, 7) The expression “loving-kindness” translates a very meaningful Hebrew word.
Từ ngữ “ ân-huệ ” được dịch ra từ một chữ Hê-bơ-rơ đầy ý nghĩa .
45. Why is it such a challenge these days to enjoy enduring and meaningful friendships?
Vào thời nay, tại sao việc giữ được tình bạn keo sơn gắn bó là một thách đố ?
46. Inspired questions can make learning the gospel a more engaging and personally meaningful experience.
Những câu hỏi đầy soi dẫn hoàn toàn có thể làm cho việc học phúc âm thành một kinh nghiệm tay nghề mê hoặc và có ý nghĩa hơn cho cá thể .
47. Strive to be a good reader and to give meaningful comments at Christian meetings.
Cố gắng trau giồi kiến thức và kỹ năng đọc và phát biểu những lời có ý nghĩa trong những buổi nhóm .
48. 7 For our life to be meaningful, we must first understand why we are here.
7 Để đời sống có ý nghĩa, thứ nhất tất cả chúng ta phải hiểu tại sao mình hiện hữu .
49. I believe that the most meaningful way to succeed is to help other people succeed.
Xem thêm: iTranslate Dịch và Từ Điển
Tôi tin con đường thành công xuất sắc ý nghĩa nhất là giúp những người khác thành công xuất sắc .
50. They connected with her by helping her, befriending her, establishing meaningful bonds of the heart.
Chẳng bao lâu, chị ta trở thành một thành viên tích cực của tôn giáo này .
Source: kubet
Category: Tải Phầm Mềm
Leave a Reply