Dẫn nhập
Với mạng lưới hệ thống nhỏ, tất cả chúng ta trọn vẹn hoàn toàn có thể tàng trữ tài liệu bằng file để khi tắt ứng dụng tài liệu tất cả chúng ta vẫn còn được lưu giữ. Nhưng với mạng lưới hệ thống lớn, truy vấn tìm kiếm, thao tác với tài liệu trên file không còn thuận tiện và hiệu suất cao nữa. Và SQL sinh ra để xử lý yếu tố đó .
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu và khám phá về SQL Server trong serial này nhé !
Nội dung
Nội dung hiện tại mang tính tạm thời đáp ứng nhu cầu xem & cập nhập kiến thức cơ bản thông qua Video hướng dẫn.
Bạn đang đọc: Truy vấn lồng trong SQL Server
Nội dung chi tiết cụ thể của khóa học Hướng dẫn sử dụng SQL Server đang trong quy trình thiết kế xây dựng một cách kỹ lưỡng nhằm mục đích bảo vệ chất lượng và sẽ được cập nhập liên tục trong thời hạn tới .
Các bạn nhớ theo dõi và luôn ủng hộ Kteam nhé !
Query. sql
-- 1/ Tạo DB + Sử dụng DB
Create Database HowKteam
Go
Use HowKteam
Go
-- 2/ Tạo các table + Khoá chính
Create Table THAMGIADT
(
MAGV nchar(3),
MADT nchar(4),
STT int,
PHUCAP float,
KETQUA nvarchar(10),
Primary Key (MAGV,MADT,STT)
)
go
Create Table KHOA
(
MAKHOA nchar (4),
TENKHOA nvarchar (50),
NAMTL int,
PHONG char(3),
DIENTHOAI char(10),
TRUONGKHOA nchar(3),
NGAYNHANCHUC datetime,
primary key (MAKHOA)
)
go
create table BOMON
(
MABM nchar(4),
TENBM nchar (50),
PHONG char(3),
DIENTHOAI char(11),
TRUONGBM nchar(3),
MAKHOA nchar (4),
NGAYNHANCHUC date,
primary key (MABM)
)
go
create table CONGVIEC
(
MADT nchar(4),
SOTT int,
TENCV nvarchar(50),
NGAYBD datetime,
NGAYKT datetime,
primary key (MADT,SOTT)
)
go
create table DETAI
(
MADT nchar(4),
TENDT nvarchar(50),
CAPQL nchar(20),
KINHPHI float,
NGAYBD date,
NGAYKT date,
MACD nchar(4),
GVCNDT nchar(3),
primary key (MADT)
)
go
create table CHUDE
(
MACD nchar(4),
TENCD nvarchar(30),
primary key (MACD)
)
go
create table GIAOVIEN
(
MAGV nchar(3),
HOTEN nvarchar(50),
LUONG float,
PHAI nchar(3),
NGSINH date,
DIACHI nchar(50),
GVQLCM nchar(3),
MABM nchar(4),
primary key (MAGV)
)
go
create table NGUOITHAN
(
MAGV nchar(3),
TEN nchar(12),
NGSINH datetime,
PHAI nchar(3),
primary key (MAGV,TEN)
)
go
create table GV_DT
(
MAGV nchar(3),
DIENTHOAI char (10),
primary key (MAGV,DIENTHOAI)
)
go
-- 3/ Tạo khoá ngoại
--Tạo khoá ngoại ở bảng THAMGIADT
Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG1_MADT
foreign key (MADT, STT)
references CONGVIEC(MADT,SOTT)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng CONGVIEC
Alter table CONGVIEC
add constraint FK_HG2_MADT
foreign key (MADT)
references DETAI(MADT)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
Alter table DETAI
add constraint FK_HG3_MACD
foreign key (MACD)
references CHUDE(MACD)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng DETAI
Alter table DETAI
add constraint FK_HG4_GVCNDT
foreign key (GVCNDT)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng THAMGIADT
Alter table THAMGIADT
add constraint FK_HG5_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG6_GVQLCM
foreign key (GVQLCM)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng KHOA
Alter table KHOA
add constraint FK_HG7_TRUONGKHOA
foreign key (TRUONGKHOA)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng NGUOITHAN
Alter table NGUOITHAN
add constraint FK_HG8_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GIAOVIEN
Alter table GIAOVIEN
add constraint FK_HG9_MABM
foreign key (MABM)
references BOMON(MABM)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
Alter table BOMON
add constraint FK_HG10_MAKHOA
foreign key (MAKHOA)
references KHOA(MAKHOA)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng BOMON
Alter table BOMON
add constraint FK_HG11_TRUONGBM
foreign key (TRUONGBM)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
--Tạo khóa ngoại ở bảng GV_DT
Alter table GV_DT
add constraint FK_HG12_MAGV
foreign key (MAGV)
references GIAOVIEN(MAGV)
go
-- 4/ Nhập data
--Nhập data cho bảng CHUDE
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('NCPT', N'Nghiên cứu phát triển')
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('QLGD', N'Quản lý giáo dục')
Insert Into CHUDE(MACD,TENCD)
values ('UDCN', N'Ứng dụng công nghệ')
go
--Nhập data cho bảng GIAOVIEN
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('001',N'Nguyễn Hoài An',2000.0,N'Nam','1973-02-15',N'25/3 Lạc Long Quân, Q.10,TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('002',N'Trần Trà Hương',2500.0,N'Nữ','1960-06-20',N'125 Trần Hưng Đạo, Q.1, TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('003',N'Nguyễn Ngọc Ánh',2200.0,N'Nữ','1975-05-11',N'12/21 Võ Văn Ngân Thủ Đức, TP HCM',N'002')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('004',N'Trương Nam Sơn',2300.0,N'Nam','1959-06-20',N'215 Lý Thường Kiệt,TP Biên Hòa')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('005',N'Lý Hoàng Hà',2500.0,N'Nam','1954-10-23',N'22/5 Nguyễn Xí, Q.Bình Thạnh, TP HCM')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('006',N'Trần Bạch Tuyết',1500.0,N'Nữ','1980-05-20',N'127 Hùng Vương, TP Mỹ Tho',N'004')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI)
values ('007',N'Nguyễn An Trung',2100.0,N'Nam','1976-06-05',N'234 3/2, TP Biên Hòa')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('008',N'Trần Trung Hiếu',1800.0,N'Nam','1977-08-06',N'22/11 Lý Thường Kiệt,TP Mỹ Tho',N'007')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('009',N'Trần Hoàng nam',2000.0,N'Nam','1975-11-22',N'234 Trấn Não,An Phú, TP HCM',N'001')
Insert Into GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,LUONG,PHAI,NGSINH,DIACHI,GVQLCM)
values ('010',N'Phạm Nam Thanh',1500.0,N'Nam','1980-12-12',N'221 Hùng Vương,Q.5, TP HCM',N'007')
go
--Nhập data cho bảng DETAI
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('001',N'HTTT quản lý các trường ĐH',N'ĐHQG',20.0,'2007-10-20','2008-10-20',N'QLGD','002')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('002',N'HTTT quản lý giáo vụ cho một Khoa',N'Trường',20.0,'2000-10-12','2001-10-12',N'QLGD','002')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('003',N'Nghiên cứu chế tạo sợi Nanô Platin',N'ĐHQG',300.0,'2008-05-15','2010-05-15',N'NCPT','005')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('004',N'Tạo vật liệu sinh học bằng màng ối người',N'Nhà nước',100.0,'2007-01-01','2009-12-31',N'NCPT','004')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('005',N'Ứng dụng hóa học xanh',N'Trường',200.0,'2003-10-10','2004-12-10',N'UDCN','007')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('006',N'Nghiên cứu tế bào gốc',N'Nhà nước',4000.0,'2006-10-12','2009-10-12',N'NCPT','004')
Insert Into DETAI(MADT,TENDT,CAPQL,KINHPHI,NGAYBD,NGAYKT,MACD,GVCNDT)
values ('007',N'HTTT quản lý thư viện ở các trường ĐH',N'Trường',20.0,'2009-05-10','2010-05-10',N'QLGD','001')
go
--Nhập data cho bảng CONGVIEC
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',1,N'Khởi tạo và Lập kế hoạch','2007-10-20','2008-12-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',2,N'Xác định yêu cầu','2008-12-21','2008-03-21')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',3,N'Phân tích hệ thống','2008-03-22','2008-05-22')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',4,N'Thiết kế hệ thống','2008-05-23','2008-06-23')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('001',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2008-06-24','2008-10-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',1,N'Khởi tạo và lập kế hoạch','2009-05-10','2009-07-10')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',2,N'Xác định yêu cầu','2009-07-11','2009-10-11')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',3,N'Phân tích hệ thống','2009-10-12','2009-12-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',4,N'Thiết kế hệ thống','2009-12-21','2010-03-22')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('002',5,N'Cài đặt thử nghiệm','2010-03-23','2010-05-10')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('006',1,N'Lấy mẫu','2006-10-20','2007-02-20')
Insert Into CONGVIEC(MADT,SOTT,TENCV,NGAYBD,NGAYKT)
values ('006',2,N'Nuôi cấy','2007-02-21','2008-09-21')
go
--Nhập data cho bảng THAMGIADT
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('001','002',1,0.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('001','002',2,2.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('002','001',4,2.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',1,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',2,0.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('003','001',4,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('003','002',2,0.0)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('004','006',1,0.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('004','006',2,1.0,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP,KETQUA)
values ('006','006',2,1.5,N'Đạt')
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('009','002',3,0.5)
Insert Into THAMGIADT(MAGV,MADT,STT,PHUCAP)
values ('009','002',4,1.5)
go
--Nhập data cho bảng KHOA
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'CNTT',N'Công nghệ thông tin',1995,'B11','0838123456','002','2005-02-20')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HH',N'Hóa học',1980,'B41','0838456456','007','2001-10-15')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'SH',N'Sinh học',1980,'B31','0838454545','004','2000-10-11')
Insert Into KHOA(MAKHOA,TENKHOA,NAMTL,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VL',N'Vật lý',1976,'B21','0838223223','005','2003-09-18')
go
--Nhập data cho bảng NGUOITHAN
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('001',N'Hùng','1990-01-14',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('001',N'Thủy','1994-12-08',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('003',N'Hà','1998-09-03',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('003',N'Thu','1998-09-03',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('007',N'Mai','2003-03-26',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('007',N'Vy','2000-02-14',N'Nữ')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('008',N'Nam','1991-05-06',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('009',N'An','1996-08-19',N'Nam')
Insert Into NGUOITHAN(MAGV,TEN,NGSINH,PHAI)
values ('010',N'Nguyệt','2006-01-14',N'Nữ')
go
--Nhập data cho bảng GV_DT
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('001','0838912112')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('001','0903123123')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('002','0913454545')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0838121212')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0903656565')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('003','0937125125')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('006','0937888888')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('008','0653717171')
Insert Into GV_DT(MAGV,DIENTHOAI)
values ('008','0913232323')
go
--Nhập data cho bảng BOMON
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'CNTT',N'Công nghệ tri thức','B15','0838126126',N'CNTT')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'HHC',N'Hóa hữu cơ','B44','0838222222',N'HH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'HL',N'Hóa Lý','B42','0838878787',N'HH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HPT',N'Hóa phân tích','B43','0838777777','007',N'HH','2007-10-15')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'HTTT',N'Hệ thống thông tin','B13','0838125125','002',N'CNTT','2004-09-20')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'MMT',N'Mạng máy tính','B16','0838676767','001',N'CNTT','2005-05-15')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'SH',N'Sinh hóa','B33','0838898989',N'SH')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,MAKHOA)
values (N'VLĐT',N'Vật lý điện tử','B23','0838234234',N'VL')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VLUD',N'Vật lý ứng dụng','B24','0838454545','005',N'VL','2006-02-18')
Insert Into BOMON(MABM,TENBM,PHONG,DIENTHOAI,TRUONGBM,MAKHOA,NGAYNHANCHUC)
values (N'VS',N'Vi Sinh','B32','0838909090','004',N'SH','2007-01-01')
go
--Cập nhật thêm dữ liệu cho bảng GIAOVIEN
update GIAOVIEN
set MABM = 'MMT'
where (MAGV = '001')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HTTT'
where (MAGV = '002')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HTTT'
where (MAGV = '003')
update GIAOVIEN
set MABM = 'VS'
where (MAGV = '004')
update GIAOVIEN
set MABM = N'VLĐT'
where (MAGV = '005')
update GIAOVIEN
set MABM = 'VS'
where (MAGV = '006')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '007')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '008')
update GIAOVIEN
set MABM = 'MMT'
where (MAGV = '009')
update GIAOVIEN
set MABM = 'HPT'
where (MAGV = '010')
GO
SQLQuery2.sql
USE HowKteam
GO
-- Kiểm tra xem giáo viên 001 có phải là giáo viên quản lý chuyên môn hay không
-- Lấy ra danh sách các mã giáo viên QLCM
-- Kiểm tra mã GV tồn tại trong danh sách đó
SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN
WHERE MAGV = '001'
/* 001 tồn tại trong danh sách*/
AND MAGV IN
(
SELECT GVQLCM FROM dbo.GIAOVIEN
)
-- truy vấn lồng trong from
SELECT * FROM
dbo.GIAOVIEN, (SELECT * FROM dbo.DETAI) AS DT
-- 1. Xuất ra danh sách giáo viên tham gia nhiều hơn một đề tài
-- Lấy ra tất cả thông tin của Giáo viên
SELECT * FROM dbo.GIAOVIEN AS GV
-- khi mà số lượng đề tài giáo viên đó tham gia > 1
WHERE 1 <
(
SELECT COUNT(*) FROM dbo.THAMGIADT
WHERE MAGV = GV.MAGV
)
-- 2. Xuất ra thông tin của khoa mà có nhiều hơn 2 giáo viên
-- Lấy được danh sách bộ môn nằm trong khoa hiện tại
SELECT * FROM dbo.KHOA AS K
WHERE 2 <
(
SELECT COUNT(*) FROM dbo.BOMON AS BM, dbo.GIAOVIEN AS GV
WHERE BM.MAKHOA = k.MAKHOA
AND bm.MABM = gv.MABM
)
-- sắp xếp giảm dần
SELECT MAGV FROM dbo.GIAOVIEN
ORDER BY MAGV DESC
-- sắp xếp tăng dần
SELECT MAGV FROM dbo.GIAOVIEN
ORDER BY MAGV ASC
-- lấy ra top 5 phần tử
SELECT TOP(5) * FROM dbo.GIAOVIEN
Bài tập
1. Xuất ra thông tin giáo viên mà có hơn 2 người thân trong gia đình
2. Xuất ra list những giáo viên lớn tuổi hơn tối thiểu 5 giáo viên trong trường
- Lấy ra danh sách (MaGV, Tuoi) as GVT
- Sắp xếp giảm dần -> order by desc
- Lấy ra danh sách GVT2 với số lượng phần tử = 5
- Kiểm tra mã GV tồn tại trong GVT2 là đúng
Kết luận
Bài sau tất cả chúng ta sẽ cùng khám phá về Group By trong SQL Server .
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hãy để lại bình luận hoặc góp ý của mình để phát triển bài viết tốt hơn. Và đừng quên “Luyện tập – Thử Thách – Không ngại khó”.
Tải xuống
Project
Nếu việc thực hành theo hướng dẫn không diễn ra suôn sẻ như mong muốn. Bạn cũng có thể tải xuống PROJECT THAM KHẢO ở link bên dưới!
Thảo luận
Nếu bạn có bất kể khó khăn vất vả hay vướng mắc gì về khóa học, đừng ngần ngại đặt câu hỏi trong phần bên dưới hoặc trong mục HỎI và ĐÁP trên thư viện Howkteam. com để nhận được sự tương hỗ từ hội đồng .
Source: kubet
Category: Tải Phầm Mềm
Leave a Reply